Everyday Vietnamese phrases on day-off
Hi veryone ! in this category Tiengviet24h will introduce you common Vietnamese phrases which are used in our daiyly activity. Let’s start with today’s topic : Everyday Vietnamese phrases on day-off.
được nghỉ ngơi
get some time off; take a vacation
được nghỉ 3 ngày
get three days off; take a three-day vacation
gửi đơn xin phép cho kỳ nghỉ
submit a request for vacation in advance
sử dụng kỳ nghỉ có lương
use my paid vacation
nghỉ một ngày có lương
take a day off with pay
còn lại bảy ngày nghỉ
have seven paid holidays left
có 20 ngày nghỉ có lương trong năm
have 20 paid holidays a year
sử dụng hết ngày nghỉ có lương
use up my paid holidays
nghỉ tất cả cùng một lúc vào mùa hè
take paid holidays all at once in summer
sử dụng những ngày nghỉ có lương cho năm sau
carry over unused paid holidays to the next year
nghỉ một ngày
take a day off
nghỉ nửa ngày vào buổi sáng
take a half-day off in the morning
đi làm vào ngày nghỉ
go to work on my day off
làm việc tại nhà vào ngày nghỉ
work at home on my day off
nghỉ một ngày
take a substitute day off
nghỉ một ngày để bù vào công việc cho chủ nhật tuần trước
take a day off to make up for working last Sunday
nghỉ ốm
be off sick
gọi cho công ty xin nghỉ vì ốm
call in sick
nôn mửa
play sick
vắng mặt tại nơi làm việc mà không báo trước
be absent from work without notice
trốn việc
blow off work; skip work
nghỉ ốm
take sick leave
vắng mặt trong ba tháng vì bệnh
be absent from works for three months because of my illness
có một tuần làm việc năm ngày
have a five-day work week
có một ngày nghỉ mỗi thứ bảy
have a day off every other Saturday
làm việc nửa ngày vào thứ bảy
work half a day on Saturday
Let’s see other similar post on category : Vietnamese phrases.
We on social : Facebook